Trải nghiệm lịch âm dương hôm nay ngày 12/8/2021 chuẩn xác

Lịch âm ngày 10 tháng 8 năm 2021 lịch vạn niên ngày 10 tháng 8 năm 2021 Ngày Dương Lịch: 10-8-2021

Ngày Âm Lịch: 3-7-2021
Ngày canh dần tháng bính thân năm tân sửu

Ngày Kim Dương: xuất hành rẻ, mang quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có phổ biến lý bắt buộc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ ông xã xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày : canh dần
Tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không hoảng sợ Mộc.Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

– Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – ko nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
– Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” – ko buộc phải tiến hành công việc liên quan tới tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Xích khẩu
Tức ngày Hung bắt buộc đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn tới nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn cần oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
sinh ra khẩu thiệt bàn cộng thị phi
Chẳng thời mất của nó lúc
không thì chó đớp phân ly thê tử chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Tên ngày :Thất hỏa Trư – Cảnh Thuần: rẻ (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
bắt buộc làm cho :Khởi công trăm việc đều đặng rẻ. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.
Kiêng cữ : Sao Thất Đại Kiết nên không mang bất kỳ việc gì cần cữ.
Ngoại lệ :
– Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên cực kỳ hiển đạt.
– cha ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ thấp cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại ko thấp. Bởi sao Thất bắt gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao rẻ. Vô cùng thấp cho việc buôn bán, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, khiến cho lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thánh tâm: rẻ cho toàn bộ việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Giải thần: tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Dịch Mã: tốt cho đa số việc, nhất là việc xuất hành Sao Thiên Quý: tốt hầu hết việc

>>>Trải nghiệm: Xem ngày tốt xấu hôm nay


Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho toàn bộ việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ rét mướt thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc ko phòng: Kỵ lạnh lẽo thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.
tránh xuất hành hướng Chính Bắc bắt gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói thường, buộc phải đề phòng. Người đi ra thấp nhất bắt buộc hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên hạn chế đi vào giờ này. Trường hợp bắt bắt buộc đi vào giờ này thì buộc phải cầm miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, trường hợp đi kém cỏi gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán tự do có lời. Người đi sắp về nhà. Đàn bà mang tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu mang bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì ko có lợi, hoặc hay bị trái ý. Giả dụ đi ra hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì nên đòn, gặp gỡ ma quỷ buộc phải cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) đa số công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài tối tăm. Kiện cáo thấp nhất cần hoãn lại. Người đi xa chưa mang tin về. Mất tiền, mất của giả dụ đi hướng Nam thì mua thời gian nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng xoàng xĩnh. Việc làm cho chậm, lâu la nhưng thấp nhất khiến việc gì đều nên cứng cáp.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, giả dụ cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc bắt gặp có rộng rãi may mắn. Người đi có tin về. Giả dụ chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Nguồn: Lá số tử vi

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *